Hiện nay, nhu cầu dịch vụ thu mua phế liệu xã Đông Thạnh tại các đơn vị, cơ sở, nhà máy đang diễn ra ngày càng nhiều, nhưng rất khó để lựa chọn được đơn vị mua bán phế liệu xã Đông Thạnh uy tín, chất lượng, đảm bảo mức giá phế liệu cao nhất và có chiết khấu cao.
Bạn đang thắc mắc chưa biết chọn công ty thu mua phế liệu tại xã Đông Thạnh thì hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết sau đây nhé!
Nhận thu mua phế liệu ở xã Đông Thạnh đa dạng
Công ty mua bán phế liệu xã Đông Thạnh nhận cung cấp đa dạng các dịch vụ tận nơi, đa dạng số lượng, chủng loại phế liệu bao gồm:
Thu mua đồng phế liệu giá cao: dây cáp, dây điện, đồng thanh, đồng máy lạnh, đồng motor, dây điện thoại…
Thu mua phế liệu sắt – thép: sắt cục, sắt đà, sắt máy móc nhà xưởng, sắt công trình, sắt vụn, bã sắt, sắt gỉ…
Thu mua phế liệu nhôm: nhôm thanh, nhôm đà, nhôm cục, nhôm dẻo…
Thu mua inox phế liệu giá cao: tấm, nhôm cuộn 201, 430, 310, 304, 510…
Thu mua phế liệu chì: chì dẻo, chì bình, chì lưới, chì cục, chì Xquang…
Thu mua phế liệu kẽm: xỉ kẽm, kẽm nổi, kẽm thanh, kẽm chìm, kẽm cục…
Thu mua phế liệu thiếc: thiếc hàn, thiếc xi mạ đồng, thiếc xi mạ bạc, thiếc xi mạ vàng, thiếc quặng, thiếc mỏ hàn, thiếc cuộn, thiếc sợi, thiếc máy…
Thu mua phế liệu niken: tiền xu, chân vịt máy máy, pin sạc, đầu điện cực, đồ dùng xi mạ niken…
Thu mua phế liệu vải: vải tồn kho, vải nhung, vải vụn, vải cotton, vải xéo, vải kaki, vải cây, vải bố, vải khúc, vải poli, vải dù, vải jean, vải thun…
Thu mua phế liệu nhựa: nhựa ABS, nhựa HI, nhựa ống, nhựa PET, nhựa PP, nhựa PVC, pallet nhựa HDPE…
Thu mua tấm alu, phế liệu hợp kim, máy móc, ni lông, hàng thanh lý, giấy, vật tư nhà máy, dây điện, hàng tồn kho, hàng điện tử, xe cũ…
Phế liệu Việt Nam nhận thu mua xã Đông Thạnh giá cao, uy tín
Bạn đang tìm kiếm dịch vụ Thu mua phế liệu xã Đông Thạnh uy tín, chuyên nghiệp tại Huyện Đông Thạnh? Phế liệu Việt Nam hân hạnh mang đến cho bạn giải pháp thu mua tận nơi, nhanh chóng, giá cả cạnh tranh với nhiều ưu điểm vượt trội:
1. Thu mua đa dạng các loại phế liệu:
Phế liệu kim loại: Sắt thép, nhôm đồng, inox, chì, kẽm, hợp kim,… Giấy, nhựa, gỗ, đá, vải, cao su,… Máy tính, tivi, tủ lạnh, máy giặt, Máy móc cũ, thiết bị hư hỏng, phế liệu xây dựng, Đồ dùng cũ, vật dụng không sử dụng…
2. Thu mua tận nơi, miễn phí vận chuyển:
Tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng.
Thu mua với số lượng không giới hạn, từ vài kg đến cả tấn.
Có mặt nhanh chóng sau khi nhận yêu cầu.
Sử dụng xe tải hiện đại, đảm bảo an toàn cho phế liệu trong quá trình vận chuyển.
3. Giá cả cạnh tranh, minh bạch:
Cập nhật giá thị trường phế liệu liên tục để đảm bảo mức giá thu mua cao nhất cho khách hàng.
Bảng giá công khai trên website và fanpage.
4. Quy trình thu mua chuyên nghiệp, nhanh chóng:
Tiếp nhận yêu cầu qua hotline, website hoặc trực tiếp tại văn phòng.
Khảo sát và báo giá phế liệu tại địa điểm của khách hàng.
Thu gom phế liệu nhanh chóng, an toàn và hiệu quả.
Cân phế liệu chính xác bằng cân điện tử hiện đại.
Thanh toán tiền cho khách hàng nhanh chóng, linh hoạt theo nhu cầu (tiền mặt, chuyển khoản).
5. Uy tín, trách nhiệm:
Hoạt động minh bạch, rõ ràng, có hóa đơn chứng từ đầy đủ.
Cam kết thu mua phế liệu đúng giá, đúng chất lượng.
Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
Bảo vệ môi trường sống xanh – sạch – đẹp.
6. Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp:
Được đào tạo bài bản, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu.
Luôn sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Phục vụ 24/7, kể cả ngày lễ, thứ 7, Chủ nhật.
Mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
Bảng giá phế liệu mới cập nhật hôm nay
Giá phế liệu hôm nay được chúng tôi cập nhật liên tục trong ngày, cam kết giá cả cạnh tranh. Dưới đây là bảng báo giá thu mua phế liệu mới nhất
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 175.000 – 370.000 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 160.000 – 200.000 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 100.000 – 150.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 70.000 – 130.000 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 90.000 – 110.000 | |
Bảng Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc | 13.000 – 19.000 |
Giá Sắt vụn, Máy móc các loại | 13.000 – 18.000 | |
Giá Sắt gỉ sét | 13.000 – 19.000 | |
Giá Bazo sắt | 12.500 – 15.000 | |
Giá Bã sắt | 10.000 – 13.000 | |
Giá Sắt công trình | 13.000 – 25.000 | |
Giá Dây sắt thép | 11.000 – 15.000 | |
Bảng Giá gang phế liệu | Giá gang trắng, gang xám | 14.000 – 19.000 |
Bảng Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 380.000 – 820.000 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 25.000 – 60.000 | |
Bảng Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 70.000 (bao) |
Giá Bao nhựa | 90.000 – 160.000 (bao) | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.000 – 55.500 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 16.900 – 35.300 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET, TPU | 13.100 – 33.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, Giá Ống nhựa | 16.500 – 35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 5.200 – 18.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton | 2.200 – 6.000 |
Giá Giấy báo | 3.800 – 6.300 | |
Giá Giấy photo | 5.200 – 6.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN | 37.900 – 68.500 |
Bảng Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 304, inox 316 | 30.000 – 78.000 |
Giá phế liệu inox 201 | 12.000 – 60.000 | |
Giá phế liệu inox 410, inox 420, inox 430 | 15.000 – 60.000 | |
Giá phế liệu ba dớ inox | 10.000 – 55.000 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà, nhôm thanh) | 39.000 – 63.000 |
Giá Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 35.000 – 61.000 | |
Giá Nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, xingfa) | 25.000 – 55.000 | |
Giá Bột nhôm | 14.700 – 40.000 | |
Giá Nhôm dẻo | 30.000 – 52.000 | |
Giá Nhôm máy | 38.500 – 58.000 | |
Bảng Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 410.500 – 771.500 |
Giá hợp kim Thiếc | 184.800 – 902.800 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 12.300 – 15.400 |
Giá Nilon dẻo | 14.000 – 26.300 | |
Giá Nilon xốp | 11.000 – 22.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phi Sắt | 104.200 – 123.200 |
Giá Pallet Sắt | 103.200 – 147.900 | |
Bảng Giá Phế Liệu Pallet | Giá Pallet Nhựa | 14.200 – 197.200 |
Bảng Giá Phế Liệu Niken | Giá Niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 450.000 – 670.000 |
Bảng Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Bo mạch, chip, IC, linh kiện điện tử các loại | 300.000 – 12.500.000 |
Bảng Giá vải tồn kho | Vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 28.000 – 975.800 |
Bảng Giá Bình acquy phế liệu | Bình xe máy, xe ô tô, bình phế liệu thải | 19.900 – 20.600 |
Bảng Giá gang phế liệu | Gang cục, gang khối, gang cây | 14.000 – 19.300 |
Bảng Giá phế liệu tôn | Tôn vụn, tôn cũ nát, tôn tồn kho | 10.700 – 12.600 |
Ngoài ra, công ty Việt Nam còn nhận thu mua phế liệu xã Hiệp Phước – Nhà Bè tận nơi, thu gom phế liệu nhanh chóng trong ngày. Đảm bảo mức giá phế liệu cạnh tranh nhất hiẹn nay.
Tại sao nên thanh lý phế liệu xã Đông Thạnh?
Dịch vụ thu mua phế liệu xã Đông Thạnh – Phế liệu Việt Nam tự hào là cơ sở chuyên cung cấp dịch vụ uy tín, chất lượng nhất hiện nay, Quý khách hàng khi lựa chọn Phế liệu Phế liệu Việt Nam thanh lý phế liệu giá cao sẽ nhận được những quyền lợi cũng như các ưu đãi sau:
Giá thu mua phế liệu Xã Đông Thạnh cạnh tranh
Thu gom và bốc xếp hoàn toàn miễn phí
Phương tiện vận chuyển tận nơi, thu mua phế liệu Huyện Hóc Môn giá cao, không giới hạn số lượng
Đa dạng chủng loại, số lượng phế liệu
Hoa hồng cao
Dọn kho miễn phí cho khách hàng
Thanh toán liền tay
Quy trình mua bán phế liệu Xã Đông Thạnh – Hóc Môn
Cơ sở Thu mua phế liệu xã Đông Thạnh tại Phế liệu Phế liệu Việt Nam cam kết dịch vụ mua bán phế liệu giá cao tại Đông Thạnh uy tín, đảm bảo quy trình thanh lý phế liệu diễn ra nhanh chóng, tận nơi. Công ty hỗ trợ phương tiện vận chuyển hoàn toàn miễn phí.
Bước 1: Cập nhật các thông tin của khách hàng
Bước 2: Khảo sát tận nơi tại Đông Thạnh và báo giá thu mua chính xác
Bước 3: Ký kết hợp đồng và tiến hành thanh lý phế liệu xã Đông Thạnh
Bước 4: Thanh toán và dọn dẹp kho bãi cho khách hàng
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU VIỆT NAM
Hotline: 0979.637.678 – 0949.193.567
Địa chỉ 1: 152 Bùi Huy Bích, Hoàng Mai, Thanh Trì, Hà Nội
Địa chỉ 2: 268 Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3: 65 Đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Địa chỉ 4: khu phố 4, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
Địa chỉ 5: 18 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 8, TP Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Địa chỉ 5: 129 Đường Nguyễn Thông, Phường 3, Thành phố Tân An, Long An
Email: phelieuvietnam@gmail.com